Cho thuê Khu công nghiệp và Trung tâm Logistics Yên Phong 2-A
Trải dài trên hai xã Tam Giang và Hòa Tiến yên bình và rộng lớn của tỉnh Bắc Ninh, KCN Yên Phong II-A được quy hoạch tổng thể theo lối hiện đại thành Khu công nghiệp, đô thị và dịch vụ Yên Phong II, với các hệ thống cơ sở vật chất đáp ứng cơ bản các tiêu chuẩn.
Các thông tin chung về Khu công nghiệp Yên Phong II-A
- Tên đầy đủ: Khu công nghiệp Yên Phong II-A
- Tổng diện tích: 158.8 ha
- Địa chỉ: Xã Tam Giang và Xã Hòa Tiến, Huyện Yên Phong, Tỉnh Bắc Ninh
- Chủ đầu tư: Công ty cổ phần hạ tầng Western Pacific
- Vốn đầu tư ban đầu: hơn 1.830 tỷ đồng
- Thời hạn vận hành: 02/2071 – Thời điểm thành lập: 02/2021 (thời hạn hoạt động 50 năm)
- Mật độ xây dựng: 60 (%)
- Tỷ lệ lấp đầy: 10%
Trong đó, kế hoạch tổng thể dự án như sau:
- Đất công nghiệp 85.6ha
- Văn phòng hành chính, dịch vụ 18.5ha
- Khu vực cây xanh 16.4ha
- Khu vực nước mặt 2ha
- Hạ tầng kỹ thuật 4.7ha
- Đường nội khu 24ha
- Khác 7.6ha
Lợi thế vị trí của Khu công nghiệp Yên Phong II-A
- Nằm ngay sát nút giao giữa cao tốc Hà Nội – Thái Nguyên và cao tốc Hạ Long – Nội Bài
- Nhanh chóng di chuyển và kết nối tới các trung tâm kinh tế – hành chính lớn
- Cách thủ đô thành phố Hà Nội 30 km
- Cách trung tâm thành phố Bắc Ninh 23 km
- Cách nhà máy Samsung 03 km
- Tiếp giáp Quốc lộ 3 (Hà Nội – Thái Nguyên), Quốc lộ 18 (Nội Bài – Hạ Long)
- Cách sân bay Quốc tế Nội Bài 15 km
- Cách sân bay Quốc tế Cát Bi 130 km
- Cách cảng nước sâu Lạch Huyện 140 km
Tình trạng pháp lý tại Khu công nghiệp Yên Phong II-A
- Được trao quyết định chủ trương đầu tư theo Quyết định số 220/QĐ -TTg ngày 19/2/2021
- Được phê duyệt quy hoạch xây dựng tỷ lệ 1/500
- Nhận quyết định giao đất đợt 1: 78 ha
- Dự kiến bàn giao đất vào Tháng 12 năm 2023
- Dự kiến nhận Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (QSDĐ) vào Tháng 2 năm 2024
Hạ tầng kỹ thuật của Khu công nghiệp Yên Phong II-A
Mục lục
Điều kiện địa lý tại khu công nghiệp Yên Phong
Ổn định địa chất với cường độ nén: 1.7kg/cm2
Điều kiện thủy văn: địa bàn không nằm trong phạm vi có nhiều ảnh hưởng của bão lũ
Hệ thống thoát nước: đưa về trạm bơm Vọng Nguyệt, kết hợp với bơm tiêu ra sông Cà Lồ
Cung cấp nước sạch
Công suất trạm bơm: 7.000 m3/ ngày đêm
Dung tích hữu ích bể chứa: ~3.700 m3
Có sẵn nhà máy cấp nước nếu cần
Đường nội khu
Trục chính: Mặt cắt rộng 87.5m, tương đương 6 làn xe
Lòng đường 10,5m/bên; dải phân cách 54.5m;
Vỉa hè mỗi bên 6m đường đi bộ
Phòng cháy chữa cháy
Hệ thống phòng cháy chữa cháy: Bố trí đầy đủ, thuận tiện cùng hệ thống cấp nước sạch tiếp giáp ngay sát đường giao thông
Phương tiện PCCC: Được trang bị đầy đủ tại khu công nghiệp
Cung cấp điện
Điện áp trạm biến áp: 110 kV
Có 1 máy biến áp, công suất/máy biến áp: 25MW
Điện áp cấp cho từng nhà máy: 22KV/0.4
Xử lý nước thải
Tổng công suất thiết kế: 5.000 m3/ ngày đêm
Công suất Modul giai đoạn 1: 2.500 m3/ngày đêm
Nước thải sau khi được xử lý đạt tiêu chuẩn cột A (Quy chuẩn QCVN 40:2011/ BTNMT)
Sản phẩm cho thuê và Lợi thế cạnh tranh
Các sản phẩm:
- Hạ tầng công nghiệp
- Nhà kho/Nhà xưởng xây sẵn
- Văn phòng
Lợi thế cạnh tranh:
- Kho hàng không kéo dài (Đã được phê duyệt theo Quyết định số 2993/TCHQ-GSQL)
- Năng lượng tái tạo: sử dụng mái năng lượng mặt trời
Chi phí
1. Phí thuê cơ sở hạ tầng:
- Đơn giá: dao động từ 163 – 168 USD/m2/kỳ hạn thuê (áp dụng trong Quý 3 năm 2023)
- Phí quản lý khu công nghiệp: 0,9 USD/m2/năm (Mức điều chỉnh tối đa không quá 6%, dựa trên cơ sở biến động chỉ số giá tiêu dùng giữa 2 năm liền kề trước đó được công bố bởi Tổng cục Thống kê Việt Nam)
2. Giá cung cấp điện:
Phí kết nối một lần theo công suất đăng ký – 350.000 VND/kVA (tối thiểu 7.000 USD)
Phí hoạt động: 3%/hóa đơn hàng tháng
Đơn giá: Theo Quyết định số 1062/QD-BCT ngày 04 tháng 5 năm 2023
Giá sản xuất:
Giờ bình thường: 1,738 VND/ kWh
Giờ thấp điểm: 1,133 VND/ kWh
Giờ cao điểm: 3,171 VND/kWh
Giá dịch vụ:
Giờ bình thường: 2,746 VND/ kWh
Giờ thấp điểm: 1,671 VND/ kWh
Giờ cao điểm: 4,724 VND/kWh
3. Giá cung cấp nước sạch:
- Phí kết nối một lần: 1,000 USD/ mỗi lần
- Phí hoạt động: 3%/ hóa đơn hàng tháng
- Đơn giá: 14.000 đ/m3 (tham khảo tại thời điểm hiện tại)
4. Giá dịch vụ xử lý nước thải
- Phí kết nối một lần: 2,000 USD/ mỗi lần
- Đơn giá: 10.000đ/m3 (tham khảo tại thời điểm hiện tại)
Xem thêm các khu công nghiệp khác tại: https://vki.vn/khu-cong-nghiep
LIÊN HỆ TỚI VKI ĐỂ NHẬN THÊM NHIỀU THÔNG TIN: