Khu công nghiệp Cộng Hòa – Hải Dương

1. Thông tin pháp lý Khu công nghiệp Cộng Hòa – Hải Dương

Khu công nghiệp Cộng Hoà thuộc huyện Chí Linh (Hải Dương) có tổng diện tích 700 ha do Tập đoàn Công nghiệp Cao su Việt Nam làm chủ đầu tư.

Khu%20c%C3%B4ng%20nghi%E1%BB%87p%20C%E1%BB%99ng%20H%C3%B2a%20%E2%80%93%20Ch%C3%AD%20Linh%201
Phối cảnh KCN Cộng Hòa – Hải Dương

Ban quản lý các KCN tỉnh Hải Dương cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư lần đầu số 0227553775 ngày 09/04/2008 cho Dự án KCN Cộng Hòa với diện tích đầu tư là 357,03 ha, với thời hạn hoạt động là 50 năm. KCN thuộc địa bàn phường Cộng Hòa và phường Văn Đức, TP. Chí Linh, tỉnh Hải Dương.

Sau đó dự án được điều chỉnh diện tích theo QĐ điều chỉnh Quy hoạch số 706/QĐ-UBND ngày 26/03/2015 của UBND tỉnh Hải Dương, giảm còn 201,43 ha (điều chỉnh giảm 23,83 ha khu vực phía Bắc sang thành đất khu đô thị; Giảm diện tích quy hoạch khu vực phía Nam KCN đi 131,77 ha), đồng thời tổng diện tích đất công nghiệp cho thuê trong KCN được điều chỉnh giảm còn 145,54 ha.

Bộ Tài Nguyên và Môi Trường phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường của KCN Cộng Hòa theo Quyết định số 727/QĐ-BTNMT ngày 01/04/2008 , theo đó KCN Cộng Hòa có tính chất là KCN sử dụng công nghệ cao, hiện đại, thân thiện với môi trường, với ngành nghề thu hút đầu tư chủ yếu là:
+ Các ngành có công nghệ và kỹ thuật cao (sinh học, tự động hóa, vật liệu mới)
+ Công nghiệp lắp ráp điện tử, tin học, viễn thông, thiết bị
+ Công nghiệp cơ khí, chế tạo máy công nghiệp
+ Công nghiệp lắp ráp ô tô, xe máy
+ Công nghiệp sản xuất cao su, nhựa, chất dẻo
+ Công nghiệp sản xuất sứ, thủy tinh cao cấp
+ Công nghiệp may, sản xuất bao bì, chế biến gỗ
+ Công nghiệp chế biến thực phẩm, nông sản, nước giải khát
+ Công nghiệp chế biến hóa chất, mỹ phẩm, dược phẩm.
2. Vị trí địa lý và giao thông

Nằm trên Quốc lộ 18 (Km40+900) thuộc phường Cộng Hòa, thành phố Chí Linh, tỉnh Hải Dương.

KCN có thuận lợi nổi bật là sự liên kết các vùng trong nước và quốc tế. Khu công nghiệp nằm tại trung tâm của vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ với tam giác kinh tế Hà Nội – Hải Phòng – Quảng Ninh.

– Các cảng biển Hải Phòng và sân bay Cát Bi 50-60 km,

– Cách sân bay Nội Bài 75km,

– Cảng Cái Lân (73km),…

– Cách nhà máy nhiệt điện Phả Lại 12 km, và song song đường dây 110 KV.

Hai mặt của khu tiếp xúc với quốc lộ 18, sát bờ sông Đông Mai thuận lợi về đường thuỷ, gần tuyến đường sắt kéo dài từ Quảng Ninh đi Bắc Giang. 

Sơ đồ tổng mặt bằng KCN Cộng Hòa
Sơ đồ tổng mặt bằng KCN Cộng Hòa

1. Cơ sở hạ tầng KCN

KCN được thiết kế đồng bộ, hiện đại với hệ thống đường giao thông nội bộ rộng, diện tích cây xanh lớn, điện, cấp thoát nước phù hợp tiêu chuẩn quốc tế, các lô đất linh hoạt, phù hợp với nhiều loại hình nhà máy…

Về hệ thống cấp điện: Nguồn điện sản xuất được lấy từ lưới điện Quốc gia thông qua trạm biến áp 110KV/35KV/22KV có công suất 25 MVA do điện lực Hải Dương quản lý và được đấu nối sẵn đường dây 22KV sẵn tới tường rào của các nhà máy trong KCN.
Về hệ thống cấp nước sạch sản xuất: KCN có nhà máy cấp nước sạch có công suất thiết kế cấp nước đạt 5.600 m3/ngày đêm, đảm bảo việc cấp nước sản xuất cho các dự án trong khu. Đồng thời có khả năng nâng công suất cấp nước tối đa đạt 20.000 đến 25.000 m3/ngày đêm.
Về hệ thống xử lý nước thải: Nước thải từ các nhà máy trong KCN Cộng Hòa sẽ được xử lý thông qua hệ thống xử lý nước thải tập trung nội khu có công suất 2.000 m3/ngày đêm. Có khả năng xử lý nước thải đầu ra đạt cột A theo quy chuẩn kỹ thuật môi trường của Việt Nam.

kcn cong hoaa
Hệ thống xử lý nước thải của KCN Cộng hòa được kiểm tra nghiêm ngặt.

Về hệ thống gia thông nội khu: Đường trục chính KCN rộng 32 m (lòng đường rộng 15 m) được thiết kế với 04 làn xe. Các đường nhánh trong khu có chiều rộng từ 22 m đến 31 m.
– Về hệ thống thông tin liên lạc: Được đấu nối sẵn sàng, đầy đủ tới từng lô đất cho thuê trong KCN.

cn cong hoa
DN khởi công xây dựng nhà máy tại KCN Cộng Hòa

2. Nhà đầu tư tham gia

KCN Cộng Hòa đã cho thuê lấp đầy với tỷ lệ đạt 60 % với một số các dự án tiêu biểu như: Công ty TNHH Nice Ceramic, Công ty TNHH Điện tử Poyun Việt Nam, Công ty TNHH Jung Shing Wire, Công ty True Voice International Inc,..

3. Chi phí của KCN

Phí quản lý và bảo trì cơ sở hạ tầng: 0.4 USD/m2/ năm
Giá cấp điện: Theo đơn giá của ngành điện, thanh toán trực tiếp cho Điện lực tỉnh Hải Dương
Giá cấp nước: 0.65 USD/m3
Phí xử lý nước thải: 0.7 USD/m3

4. Ưu đãi đầu tư

– Doanh nghiệp được miễn thuế 02 năm đầu, giảm 50% số thuế phải nộp trong 04 năm tiếp theo.

Về thuế nhập khẩu: doanh nghiệp được miễn thuế nhập khẩu hàng hóa tạo tài sản cố định cho dự án, bao gồm:

  • Thiết bị, máy móc;
  • Phương tiện vận tải chuyên dùng trong dây chuyền công nghệ và phương tiện vận chuyển
    đưa đón công nhân;
  • Linh kiện, chi tiết, bộ phận rời, phụ tùng, gá lắp, khuôn mẫu, phụ kiện đi kèm với thiết bị, máy móc, phương tiện vận tải chuyên dùng;
  • Nguyên liệu, vật tư dùng để chế tạo thiết bị, máy móc nằm trong dây chuyền công nghệ hoặc để chế tạo linh kiện, chi tiết, bộ phận rời, phụ tùng, gá lắp, khuôn mẫu, phụ kiện đi kèm với thiết bị, máy móc;
  • Vật tư xây dựng trong nước chưa sản xuất được.