Khu công nghiệp Minh Quang – Hưng Yên
Khu công nghiệp Minh Quang, nằm tại tỉnh Hưng Yên, là một trong những khu công nghiệp trọng điểm của miền Bắc Việt Nam. Với vị trí chiến lược thuận lợi, gần các tuyến giao thông chính và các trung tâm kinh tế lớn như Hà Nội và Hải Phòng, khu công nghiệp Minh Quang cung cấp cơ sở hạ tầng hiện đại và đồng bộ, phù hợp với nhu cầu phát triển của các doanh nghiệp.
Khu công nghiệp Minh Quang được thiết kế để đáp ứng các yêu cầu về môi trường làm việc và sản xuất tiên tiến, với các dịch vụ hỗ trợ đầy đủ như điện, nước, xử lý nước thải và viễn thông. Đặc biệt, khu công nghiệp này ưu tiên thu hút các ngành công nghiệp chế biến, chế tạo, công nghệ cao và dịch vụ hỗ trợ công nghiệp, nhằm thúc đẩy sự phát triển kinh tế địa phương và góp phần nâng cao giá trị gia tăng cho các nhà đầu tư.
Mục lục
Thông tin cơ bản
Khu công nghiệp Minh Quang – Hưng Yên
Chủ đầu tư: Công ty cổ phần VID Hưng Yên (VID Hưng Yên)
Địa chỉ: Thị xã Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên
Thời gian vận hành: 2058
Tổng diện tích: 150ha
Tỷ lệ lấp đầy: 80%
Mật độ xây dựng: 70%
Giá: 120 USD/m2 Chưa bao gồm VAT, phí quản lý, bảo hiểm, điện nước
Bản đồ quy hoạch
Vị trí địa lý
Kết nối và Vị trí:
Có vị trí chiến lược quan trọng với khoảng cách lý tưởng giữa Hà Nội và Hải Phòng, khu công nghiệp này cách Hà Nội khoảng 35 km và cách Hải Phòng khoảng 65 km. Vị trí này thuận lợi cho việc di chuyển và giao thương, nhờ vào việc kết nối trực tiếp với các tuyến đường giao thông chính và hệ thống cảng biển lớn, từ đó tạo điều kiện thuận lợi cho các doanh nghiệp trong việc vận chuyển hàng hóa và phát triển sản xuất.
Khoảng cách:
– Cách tỉnh Hưng Yên 19km
– Cách cảng Hải Phòng 65km
– Cách sân bay quốc tế Nội Bài 55km
Cơ sở hạ tầng và Quy định xây dựng
Cơ sở hạ tầng | |
Đường nội khu | Trục chính 28m Trục nhánh 20.5m |
Trạm điện | 2 máy biến áp 110/35kV; 125 + 25 MVA |
Trạm cấp nước | 5.100m3/ngày |
Trạm xử lý nước thải | 3.400m3/ngày (Tổng công suất 32.000m3) |
Phòng cháy chữa cháy | Được cung cấp và trang bị đầy đủ. |
Hệ thống thông tin | Internet, điện thoại, các thiết bị truyền thông… |
Mật độ cây xanh | Mật độ cây xanh: 12% Cây xanh được trồng dọc các tuyến đường và xung quanh khuôn viên các nhà máy. |
Dịch vụ Hải quan | Hải quan Hưng Yên có trụ sở cách Khu công nghiệp khoảng 6 km. Các thủ tục niêm phong và kẹp chì được thực hiện ngay tại các nhà máy trong khu công nghiệp. |
Ngân hàng | Nhiều ngân hàng lớn như Vietcombank, Techcombank, ACB, Sacombank, Agribank, và Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam đều có chi nhánh gần Khu công nghiệp, thuận tiện cho các giao dịch tài chính. |
An ninh | Được xây dựng hiện đại với bộ máy vận hành và quản lý chuyên nghiệp, đảm bảo an toàn và bảo vệ sức khỏe cho khu vực. |
Nơi ở | Nhà ở dân sinh gần Khu công nghiệp Minh Quang rất đông đúc, với các chợ, siêu thị và nhiều dịch vụ tiện ích tiêu chuẩn khác. Một số thôn và xã có mật độ dân cư cao trong khu vực này bao gồm: xã Minh Đức, xã Nghĩa Trụ, xã Minh Quang |
Bệnh viện | Bệnh viện Đa khoa Phố Nối, cách Khu công nghiệp 10 km, được trang bị cơ sở vật chất hiện đại, đáp ứng nhu cầu khám chữa bệnh của người lao động trong khu vực. |
Trường học | Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Hưng Yên, Trường Đại học Công nghiệp Hưng Yên, Trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp, Trường Cao đẳng nghề Hưng Yên, Trường Trung cấp nghề Việt Đức,…. |
Quy định xây dựng | |
Mật độ xây dựng tối đa | 70% |
Chiều cao tối đa | 14,5m – 3 tầng |
Khoảng lùi | Đường trục chính: 10m Đường nhánh: 7m |
Hàng rào | Hàng rào thoáng Chiều cao tối đa tính từ mặt đường: 2,3m |
Ngành nghề thu hút
- Công nghiệp điện, điện tử, điện lạnh, cơ khí
- Công nghiệp ché biến nông lâm sản, thực phẩm
- Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng
- Công nghiệp sản xuất bao bì
- Công nghiệp nhẹ v.v…
Chi phí đầu tư
Diện tích cho thuê nhỏ nhất | 10.000 m2 |
Tiền thuê cơ sở hạ tầng | Theo báo giá cụ thể |
Tiền thuê đất | Theo quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên (miễn tới 2032) |
Phí quản lý | 0,7$/m2/năm |
Giá điện | Theo giá EVN: – Giờ bình thường: 1,526 vnd/kWh – Giờ thấp điểm: 989 vnd/kWh – Giờ cao điểm: 2,817 vnd/kWh |
Giá nước | Từ 14,600vnd/m3 – 0,762$/m3 (Chưa bao gồm VAT) |
Phí xử lý nước thải | Mức A: Từ 0,18$/m3 (Chưa bao gồm VAT) Mức B: Từ 0,45$/m3 (Chưa bao gồm VAT) Mức C: Từ 0,6$/m3 (Chưa bao gồm VAT) |
Chính sách ưu đãi | Miễn giảm thuế TNDN 2 năm đầu và 50% cho 4 năm tiếp theo Miễn giảm thuế Nhập khẩu hàng hóa để tạo lập tài sản cố định |
Hỗ trợ đầu tư | Thủ tuc cấp giấy chứng nhận đầu tư Thủ tục đăng ký thành lập doanh nghiệp (Bao gồm đăng ký mã số thuế và con dấu) |
Khách hàng và doanh nghiệp có nhu cầu tư vấn đầu tư khu công nghiệp vui lòng liên hệ hotline 0967 41 31 86 để nhận thêm thông tin chi tiết.