Khu công nghiệp & Khu phi thuế quan Sài Gòn – Chân Mây

Khu công nghiệp & Khu phi thuế quan Sài Gòn – Chân Mây có chủ đầu tư là Công ty Cổ phần Đầu tư Sài Gòn – Huế là thành viên của Tập đoàn Đầu tư Sài Gòn Invest (SGI). Một trong những tập đoàn có kinh nghiệm hàng đầu trong lĩnh vực phát triển và xây dựng các Khu công nghiệp và thu hút FDI của Việt Nam. Với tổng vốn đầu tư hơn 100 triệu đô la Mỹ, tổng diện tích dự án 322.3 ha, gần Cảng biển, Cảng Hàng không quốc tế, quốc lộ 1A, đường xuyên Á AH1, trục hành lang kinh tế Đông – Tây, hệ thống đường cao tốc từ La Sơn – Túy Loan và Đà Nẵng – Quảng Ngãi và nằm giữa 2 trung tâm Kinh tế nên đây là sẽ cơ hội cho việc phát triển công nghiệp và thu hút đầu tư FDI.

khu công nghiệp & khu phi thuế quan Sài Gòn - Huế

Thông tin chung

vbf 2020111194540q74

  • Tổng diện tích: Tổng dự án là 322.3 ha trong đó có 255.69 ha đất thương phẩm bao gồm:
    • 64.24 ha diện tích đất thương phẩm của khu công nghiệp.
    • 191.45 ha diện tích đất thương phẩm của khu phi thuế quan.
  • Diện tích xây dựng: Mật độ xây dựng ≤ 60% diện tích khu đất
  • Độ cao lô đất: Trung bình +3,2m ÷ +3,5m (so với mực nước biển)
  • Khả năng chịu lực của lô đất:

 Qua công tác khảo sát địa chất hiện trường kết hợp với kết quả thí nghiệm thì Đất nền ở khu đất dự định xây dựng tương đối đồng nhất và chiều sâu có cấu tạo đến độ sâu 10.0 m là cát, có khả năng chịu tải tốt. Hiện tại các nhà xưởng và nhà văn phòng 02 tầng đều xây dựng móng đơn với chiều sâu móng là từ 1,5 m đến 2,5 m. 

Tuy nhiên tùy theo quy mô và tải trọng công trình mà thiết kế có sự tính toán, lựa chọn giải pháp móng cũng như độ sâu, vị trí đặt móng phù hợp.

Vị trí và liên kết vùng

Vị trí Khu công nghiệp & Khu phi thuế quan Sài Gòn – Chân Mây

Dự án nằm trong khu kinh tế Chân Mây – Lăng Cô thuộc xã Lộc Tiến, Lộc Vĩnh, Tỉnh Thừa Thiên Huế, cách Thủ đô Hà Nội 710km về phía Bắc và cách Thành phố Hồ Chí Minh 1000km về phía Nam

  • Cách cảng biển Chân Mây 3 km 
  • Cách Sân bay Quốc tế Phú Bài 42 km
  • Cách Trung tâm thành phố  Huế 59 km
  • Cách Sân bay Quốc tế Đà Nẵng 38 km 
  • Cách Trung tâm thành phố Đà Nẵng 39 km 
  • Cách cảng biển Tiên Sa (Đà Nẵng) 47 km
  • Cao tốc La Sơn – Túy Loan 78 km
  • Cao tốc Đà Nẵng – Quãng Ngãi 140 km         
  • Tiếp giáp với tuyến đường Hành lang Kinh tế Đông Tây.

Giao thông vận tải:

  • Đường bộ và đường sắt: KCN&KPTQ SG-CM nằm trên trục quốc lộ 1A, đường xuyên Á AH1, trục cao tốc Bắc Nam, cách trung tâm thành phố Đà Nẵng 39km và Huế 59 km cùng với việc hầm Hải Vân đang xây dựng mở rộng thêm 1 hầm sẽ giúp kết nối giao thông thuận tiện từ Bắc đến Nam cũng như trục hành lang kinh tế Đông Tây. Kết hợp với hệ thống đường sắt Bắc Nam và nằm trong quy hoạch của hệ thống cao tốc Bắc Nam sẽ giúp đa dạng hóa các phương thức vận chuyển hàng hóa và hành khách.
  • Cảng biển: Hiện tại cảng Chân Mây đang được xây dựng đê chắn sóng và đã có 02 cầu cảng bốc dỡ hàng hóa Container số 2 và số 3 cũng như xây dựng hệ thống kho logistics phục vụ hậu cần hiện đại. Chưa kể cảng Liên Chiểu sẽ trở thành cảng vận chuyển bốc dỡ hàng hóa lớn (dự kiến cơ bản hoàn thiện 2025) sẽ giúp thúc đẩy việc vận chuyển hàng hóa bằng đường biển.
  • Cảng hàng không: KCN&KPTQ SG-CM nằm giữa 02 sân bay lớn của miền Trung là sân bay quốc tế Đà Nẵng (cách 38 km) và sân bay quốc tế Phú Bài (cách 42 km) nên thuận tiện việc vận chuyển hành khách và hàng hóa. 

fr 6166

Cơ sở hạ tầng và tiện ích

KHU CN va Khu PTQ SG CM

  • Hệ thống đường nội bộ: Mặt cắt ngang của đường lớn nhất là 36 m và đường nhỏ nhất là 23.5 m
  • Nguồn cung cấp điện: Lưới điện quốc gia (110KV) qua trạm biến áp 110/22KV có công suất 2x40MVA, hệ thống đường dây tải điện trung thế 22 KV được lắp đặt sẵn dọc theo các con đường nội bộ trong KCN.
  • Nguồn cung cấp nước:
    • Công suất cấp nước 25.000 m3/ngày-đêm.
    • Hệ thống đường ống dẫn nước được lắp đặt sẵn dọc theo các con đường nội bộ trong khu công nghiệp.
  • Hệ thống xử lý nước thải:  
    • Hệ thống đường ống thoát nước thải đã được lắp đặt sẵn dọc các tuyến đường nội bộ trong Khu công nghiệp.
    • Trạm xử lý nước thải tập trung có công suất giai đoạn 1: 4.900 m3/ngày-đêm.
    • Trong thời gian tới dự án sẽ đầu tư riêng trạm xử lý nước thải cho KCN & Khu Phi thuế quan với công suất 14.000m3/ ngày – đêm
  • Cung cấp nhiên liệu: Tại cảng Chân Mây có kho xăng, dầu với quy mô công suất 22.000 m3
  • Hệ thống cây xanh: Mật độ: 15 – 20% (theo quy định của tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam).
  • Hệ thống thông tin liên lạc và xử lý rác thải: Nhà Đầu tư ký kết các Hợp đồng với các đơn vị quản lý Nhà nước.

Ngành nghề thu hút

Khu công nghiệp & khu phi thuế quan Sài Gòn – Chân Mây thu hút:

  • Ngành công nghiệp sạch
  • Công nghiệp lắp ráp (ô tô, truyền hình lớn, máy vi tính)
  • Các dự án thuộc lĩnh vực công nghiệp phụ trợ
  • Sản xuất vật liệu xây dựng công nghệ mới
  • Sản xuất linh kiện
  • Máy móc y tế
  • Dược phẩm

kinh nghiem mua dat binh duong

Giá cho thuê và chi phí

Đơn giá cho thuê áp dụng trong Quý IV/2023 của Khu công nghiệp & Khu phi thuế quan Sài Gòn – Chân Mây

60 USD/m2 (chưa gồm VAT)

Thời hạn thuê đất:

Thời hạn kể từ ngày ký hợp đồng thuê đất cho đến ngày 11/01/2078

Giá cho thuê Nhà xưởng xây sẵn

  • Giá thuê nhà xưởng: 3 USD/ m2/tháng (chưa bao gồm thuế VAT)
  • Giá thuê văn phòng: 5 USD/ m2/tháng (chưa bao gồm thuế VAT)
  • Nhà xưởng sẽ được bàn giao theo thỏa thuận của 2 bên
  • Phí sử dụng cơ sở hạ tầng: 0,55USD/m2/năm

Nhà xưởng có văn phòng:

  • Diện tích văn phòng: 600 m2
  • Diện tích xưởng: 4,599 m2
  • Diện tích đất: 8,990 m2

Nhà xưởng không có văn phòng:

  • Diện tích xưởng: 4,965 m2
  • Diện tích đất: 9,120 m2

Đơn giá điện:

Tùy vào điện áp và thời gian sử dụng, hiện đang áp dụng đơn giá theo Quyết định số 2914/QĐ-BCT ngày 11 tháng 11 năm 2023 của Bộ Công Thương (chưa bao gồm thuế GTGT):

  • Cấp điện áp từ 6 KV đến dưới 22 KV:
    • Giờ bình thường: 1.729 VNĐ
    • Giờ cao điểm     : 3.194 VNĐ
    • Giờ thấp điểm    : 1.124 VNĐ
  • Cấp điện áp dưới 6 KV:
    • Giờ bình thường:  1.809 VNĐ
    • Giờ cao điểm     :  3.314 VNĐ
    • Giờ thấp điểm    :  1.184 VNĐ

* Chú thích:

  • Giờ bình thường: a) Từ thứ 2 đến thứ 7: 4:00 – 9:30, 11:30 – 17:00 và 20:00 – 22:00; b) Chủ nhật: 4:00 – 22:00.
  • Giờ thấp điểm: a) Từ thứ 2 đến thứ 7: 22:00 – 4:00; b) Chủ nhật: 22:00 – 4:00.
  • Giờ cao điểm: a) Từ thứ 2 đến thứ 7: 9:30 – 11:30 và 17:00 – 20:00; b) Chủ nhật: không có.

Đơn giá nước

Tùy vào thời điểm áp dụng, hiện đang áp dụng đơn giá theo Quyết định số 425/QĐ-XDCN ngày 26/08/2016 của Công ty TNHH Xây dựng & Cấp nước Thừa Thiên Huế (HueWACO). 

  • Giá nước sản xuất: 13.653 đồng/m3 (Chưa bao gồm thuế GTGT).
  • Phí xử lý nước thải: Theo mức giá quy định của Nhà máy xử lý nước thải trong Khu kinh tế Chân Mây – Lăng Cô. Hiện tại là 7.520 đồng/m3 x hệ số K (1≤ K ≤4,5) (Chưa bao gồm thuế GTGT)

DJI 0449

Ưu đãi đầu tư

Thuế thu nhập doanh nghiệp (TNDN)

Thuế TNDN là 10% trong 15 năm kể từ năm đầu tiên doanh nghiệp có doanh thu. Miễn phí trong 04 năm đầu tiên và giảm 50% trong 09 năm tiếp theo, tính từ năm đầu tiên doanh nghiệp có thu nhập chịu thuế.

Miễn thuế Xuất nhập khẩu

  • Thiết bị nhập khẩu, máy móc tạo tài sản cố định của dự án sẽ được miễn thuế.
  • Đối với nguyên vật liệu nhập khẩu để sản xuất hàng xuất khẩu đã nộp thuế nhập khẩu thì được hoàn thuế tương ứng với thuế suất thuế nhập khẩu của sản phẩm xuất khẩu (tạm nhập tái xuất).

Môi trường kinh doanh minh bạch, bình đẳng và thủ tục hành chính đơn giản

  • Chính quyền tỉnh Thừa Thiên Huế đã xây dựng và vận hành Cổng dịch vụ công và dịch vụ cung cấp sử dụng Thẻ điện tử doanh nghiệp để các doanh nghiệp thuận tiện trong việc tra cứu thông tin và truy cập các thủ tục hành chính.
  • Thời gian cấp Giấy chứng nhận đầu tư và Giấy chứng nhận kinh doanh và các thủ tục hành chính khác xử lý đơn giản, nhanh chóng theo đúng quy định Nhà nước.

Xem thêm các Khu công nghiệp khác tại: https://vki.vn/san-pham/khu-cong-nghiep/

LIÊN HỆ TỚI VKI ĐỂ NHẬN THÊM NHIỀU THÔNG TIN: